Từ điển Thiều Chửu
溺 - nịch/niệu
① Chết đuối, chìm mất. Bị chìm ở trong nước gọi là nịch. ||② Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch. ||③ Một âm là niệu. Ði đái đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh
溺 - nịch
① Chết đuối, chìm đắm: 今天下溺矣 Nay người trong thiên hạ đã chìm đắm hết rồi (Mạnh tử); ② Ham mê, nuông chiều: 溺于酒 Ham mê rượu chè. Xem 溺 [niào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溺 - nịch
Chìm đắm xuống nước — Say mê, đắm đuối — Một âm khác là Niệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溺 - niệu
Tiểu tiện ( đái ) — Một âm khác là Nịch. Xem Nịch.


遺溺 - di niệu || 陷溺 - hãm nịch || 溺愛 - nịch ái || 溺職 - nịch chức || 溺死 - nịch tử || 焚溺 - phần nịch || 濟溺 - tế nịch || 沈溺 - trầm nịch || 援溺 - viên nịch ||